Bạn có nhận ra tiếng Việt của chúng ta ‘mượn’ khá nhiều từ trong tiếng Anh không? Hãy điểm danh một số từ quen thuộc nhé.

Trong ẩm thực có các từ sau đây:

  1. Beefsteak – / biːf steɪk/: bít tết
  2. Sandwich/ˈsæn.wɪtʃ/: bánh san quít
  3. Yoghurt /ˈjoʊ.ɡɚt/: ya ua ( sữa chua)
  4. Biscuit /ˈbɪs.kɪt/: bích quy
  5. Cheddar /ˈtʃed.ɚ/: cheddar
  6. Beer /bɪr/: bia
  7. Cream /kriːm/: kem
  8. Salad /ˈsæl.əd/: xà lách/xa lát
  9. Coffee /ˈkɑː.fi/: cà phê
  10. Caffeine /ˈkæf.iːn/: ca – phê – in
  11. Soda – /ˈsoʊ.də/: sô – đa

Thời trang:

  1. Jeans /dʒiːnz/: jin ( quần bò)
  2. Shorts /ʃɔːrts/: sóoc, sót ( quần soóc)
  3. Mannequin /ˈmæn.ə.kɪn/: ma – nơ – canh

Về âm nhạc, phim ảnh, công chúng:

  1. VIP – very important person – một người rất quan trọng. Trong tiếng Việt cũng gọi là VIP.
  2. Scandal – /ˈskæn.dəl/: xì căng đan
  3. Diva /ˈdiː.və/: diva: chỉ những nữ ca sĩ rất thành công và nổi tiếng (những người nổi tiếng thành công nhờ tài năng thực sự).
  4. POP – nhạc Pốp
  5. Rock – nhạc Rốc
  6. Jazz – nhạc ja
  7. Cinema /ˈsɪn.ə.mə/: Xi- nê
  8. Film/fɪlm/: phim
  9. Bar /bɑːr/: ba (quán ba)

Trong lĩnh vực thế thao:

  1. Goal – /ɡoʊl/: gôn (đích đến)                                                                         
  2. Golf – /ɡɑːlf/: chơi gôn/ đánh gôn
  3. Shoot – /ʃuːt/: sút                                                                        
  4. Cup – /kʌp/: cúp
  5. Tennis – /ˈten.ɪs/: ten – nít
  6. Hooligan – /ˈhuː.lɪ.ɡən/: hô li gân

Những lĩnh vực khác:

  1. Code /koʊd/: cốt
  2. Bank /bæŋk/: nhà băng
  3. Sofa – /ˈsoʊ.fə/: sô- pha
  4. Modify –  /ˈmɑː.də.faɪ/: Mô – đi – phê

Còn 1 trò chơi mà gần như hồi bé ai cũng chơi là trò oản tù tì. Các bạn có nhận ra nó chính là one – two – three không?

Thuần Thanh biên tập

Xem thêm: