10 câu danh ngôn ý nghĩa về mẹ

Học tiếng Anh 08/03/18, 16:26

Không một ngôn từ nào có thể diễn đạt hết tấm lòng của người mẹ. Cùng đọc những câu danh ngôn tiếng Anh dưới đây để phần nào hiểu hơn về tình mẫu tử thiêng liêng nhé! 1. The mother's heart is the child's schoolroom. - Henry Ward Beecher Trái tim người ...

19 câu danh ngôn kinh điển của Gia Cát Lượng

Văn hóa 19/07/16, 08:02

Gia Cát Lượng đã có nhiều câu nói bao hàm ý nghĩa sâu xa và vẫn còn nguyên giá trị cho người đời sau học hỏi. Hãy cùng điểm lại những câu nói kinh điển của ông nhé! 1. "Phi học vô dĩ quảng tài, phi chí vô dĩ thành học": Ý ...

Bác sĩ giỏi nhất là người dùng ít thuốc nhất…

Sức khoẻ 06/07/16, 08:15

Những câu nói để khiến bạn phải dừng lại suy nghĩ... Chỉ khi người giàu ốm, họ mới hiểu sự bất lực của giàu sang. It is only when the rich are sick that they fully feel the impotence of wealth Benjamin Flanklin ~*~ Bỏ hút thuốc là điều dễ làm nhất thế giới. Tôi ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.100)

Học tiếng Anh 20/12/15, 23:45

Minute (n)- /ˈmɪn.ɪt/: phút Angry (adj)- /ˈæŋ.ɡri/: giận dữ Lose (v)- /luːz/: mất Happiness (n)- /ˈhæp.i.nəs/: vui vẻ, hạnh phúc For every minute you are angry you lose sixty seconds of happiness ― Ralph Waldo Emerson Với mỗi phút bạn giận dữ là bạn mất đi 60 giây hạnh phúc.

Học từ vựng qua danh ngôn (no.99)

Học tiếng Anh 20/12/15, 09:51

Know (v)- /noʊ/: biết, hiểu Yourself (pron)- /jɔ:'self/: tự bạn, tự bản thân bạn beginning (n)- /bɪˈɡɪn.ɪŋ/: sự khởi đầu, bắt đầu Wisdom (n)- /ˈwɪz.dəm/: sự thông thái, sự khôn ngoan   Knowing yourself is the beginning of all wisdom ― Aristotle Hiểu biết chính mình là khởi đầu của mọi sự thông thái.

Học từ vựng qua danh ngôn (no.98)

Học tiếng Anh 19/12/15, 00:51

Cloud (n)- /klaʊd/ mây Dark (adj)- /dɑːrk/: tối, tăm tối Sun (n)- /sʌn/: mặt trời Shine (v)- /ʃaɪn/: chiếu sáng, tỏa sáng   We all have bad days, but one thing is true; no cloud is so dark that the sun can’t shine through - Miranda Kerr Chúng ta đều có những ngày xấu, nhưng có ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.97)

Học tiếng Anh 18/12/15, 09:24

Dream (n)- /dri:m/: giấc mơ, mơ ước True (n)- /tru:/: sự thật Possibility (n)- /,pɔsə'biliti/: khả năng Incite (v)- /in'sait/: xui khiến, khuyến khích   Dreams come true. Without that possibility, nature would not incite us to have them - John Updike Những giấc mơ thành sự thật. Nếu điều đó không thể, thì tự nhiên sẽ không xui ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.96)

Học tiếng Anh 16/12/15, 23:42

Mistake (n) /mis'teik/: sai lầm, lỗi lầm Life (n)- /laif/: cuộc sống, cuộc đời Continual (adj)- /kən'tinjuəl/: liên tục Fear (v)- /fiə/: sợ hãi “The greatest mistake you can make in life is to be continually fearing you will make one.” - Elbert Hubbard "Sai lầm lớn nhất mà bạn có thể mắc phải trong cuộc ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.95)

Học tiếng Anh 16/12/15, 09:31

Brave (adj)- /breiv/: dũng cảm Believe (v)- /bi'li:v/: tin, tin tưởng Strong (adj)- /strɔɳ/: mạnh mẽ Seem (v)- /si:m/:có vẻ như, dường như Smart (adj)- /smɑ:t/: thông minh, sáng dại Think (v)- /θiɳk/: nghĩ   You’re braver than you believe, and stronger than you seem, and smarter than you think.”– A.A. Milne Bạn dũng cảm hơn bạn tin tưởng, bạn mạnh ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.94)

Học tiếng Anh 15/12/15, 09:24

Matter (n)- /'mætə/: vấn đề Nowhere (pre)- /'nouweə/: không đâu, không nơi nào Compare (v)- /kəm'peə/: so sánh, đối chiếu Go (v)- /gou/: đi, đi đến   "It doesn’t matter where you are, you are nowhere compared to where you can go" - Bob Proctor “Bạn đang ở đâu không phải là vấn đề, bạn chẳng ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.93)

Học tiếng Anh 13/12/15, 23:15

Search (v)- /sə:tʃ/: tìm kiếm Change (v)- /tʃeindʤ/: thay đổi Life (n)- /laif/: cuộc sống, cuộc đời Look (v)- /luk/: nhìn Mirror (n)- /'mirə/: gương   If you’re searching for that one person who will change your life…take a look in the mirror Nếu bạn đang tìm kiếm một người sẽ thay đổi cuộc đời của bạn...hãy ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.91)

Học tiếng Anh 11/12/15, 23:24

Instead (v)- /in'sted/: thay thế, thay vì Give (v)- /giv/:đưa ra, đưa,cho Myself (pro) /mai'self/: tự bản thân Reason (n)- /'ri:zn/: lý do   Instead of giving myself reasons why I can’t, I give myself reasons why I can. Thay vì đưa ra cho bản thân những lý do tại sao tôi không thể , tôi ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.90)

Học tiếng Anh 10/12/15, 23:56

Friend (n)- /frend/: bạn Believe (v)- /bi'li:v/: tin, tin tưởng Cease (v)- /si:s/: ngừng, dừng lại Yourself (pro)- /jɔ:'self/: bản thân, tự mình   A friend is one who believes in you when you have ceased to believe in yourself - Unknow Bạn là người tin vào ta khi ta đã hết tin vào bản thân mình ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.89)

Học tiếng Anh 09/12/15, 22:52

Impossible (adj) - /im'pɔsəbl/: không thể Word (n)- /wə:d/: từ, lời nói Say (v)- /sei/: nói Possible (adj)- /'pɔsəbl/: có thể   Nothing is impossible, the word itself says ‘I’m possible’! - Audrey Hepburn -  Không có điều gì là không thể, bản thân từ đó nói là “ tôi có thể”!

Học từ vựng qua danh ngôn (no.88)

Học tiếng Anh 08/12/15, 23:41

Remember (v)- /ri'membə/: nhớ, ghi nhớ Happiness (n) - /'hæpinis/: hạnh phúc Travel (n)- /'trævl/: cuộc hành trình, cuộc du hành Destination (n)- /,desti'neiʃn/: đích đến, điểm đến   Remember that happiness is a way of travel, not a destination - Roy L. Goodman  Hãy nhớ rằng hạnh phúc là một cuộc hành trình, không phải là ...

Học từ vựng qua danh ngôn (no.87)

Học tiếng Anh 08/12/15, 00:00

Full(adj) -/ful/: đầy, tròn đầy, đầy đủ Suffering (n)- /'sʌfə/ : đau khổ, chịu đựng Overcome (v)- /,ouvə'kʌm/: vượt qua   Although the world is full of suffering, it is full also of the overcoming of it - Hellen Kelle Mặc dù thế giới này đầy rẫy sự đau khổ, nhưng nó cũng có đầy đủ ...

End of content

No more pages to load